THỐNG KÊ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH THÁNG 10, 11 NĂM 2024
THỐNG KÊ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH THÁNG 10, 11 NĂM 2024 | |||||
(Tính từ ngày 01/10/2024 đến 30/11/2024) | |||||
STT | Tên đơn vị, ngưởi đại diện | Địa chỉ | Quyết định, ngày | Số tiền xử phạt | Hành vi vi phạm |
1 | 2 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Công ty TNHH MTV Du lịch Trường Thăng | Số 86, ấp Bình Phước, xã Tân Bình, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai | 63/QĐ-XPHC ngày 03/10/2024 | 12.000.000 | Khu vực sản xuất, kho chứa thực phẩm, nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm có côn trùng, động vật gây hại xâm nhập. |
2 | Công ty TNHH Toàn Đại Việt | Số 738/68/23, tổ 8, KP 8, phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai. | 64/QĐ-XPHC ngày 04/10/2024 | 8.000.000 | Thực hiện không đúng quy định của pháp luật về lưu mẫu thức ăn |
3 | Hộ kinh doanh Phương Anh | Số 38, đường ĐT765, tổ 2, ấp 2, xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai | 65/QĐ-XPHC ngày 04/10/2024 | 6.000.000 | Khu vực chiết rót nước uống đóng chai không được trang bị hệ thống diệt khuẩn không khí |
4 | Công ty TNHH TP TMDV Trân Hương | đường số 8, Khu công nghiệp Tam Phước, phường Tam Phước, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 68/QĐ-XPHC ngày 14/10/2024 | 12.000.000 | Hành vi 1: Nơi chế biến, kinh doanh, bảo quản có côn trùng, động vật gây hại xâm nhập. Hành vi 2: Thực hiện không đúng quy định của pháp luật về lưu mẫu thức ăn |
5 | Hộ kinh doanh Minh Cẩm | tổ 16, khu phố 2 (tờ bản đồ số 22, thửa số 108), phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | 69/QĐ-XPHC ngày 14/10/2024 | 17.950.000 | Hành vi 1: sản xuất hoặc nhập khẩu sản phẩm thuộc diện tự công bố sản phẩm không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng hoặc quy định của cơ quan có thẩm quyền hoặc tiêu chuẩn đã công bố; Hành vi 2: buôn bán, lưu thông trên thị trường sản phẩm thực phẩm không phù hợp với tiêu chuẩn đã công bố |
6 | HKD Tài Phong Phú | số 8C, khu phố 2, phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai; | 70/QĐ-XPHC ngày 14/10/2024 | 18.250.000 | Hành vi 1: sản xuất hoặc nhập khẩu sản phẩm thuộc diện tự công bố sản phẩm không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng hoặc quy định của cơ quan có thẩm quyền hoặc tiêu chuẩn đã công bố; Hành vi 2: buôn bán, lưu thông trên thị trường sản phẩm thực phẩm không phù hợp với tiêu chuẩn đã công bố |